Breakout

fallback-server-side

Hãy liên hệ đại lý địa phương để biết thông tin về giá.

Xem qua

Dám nhìn

Với lốp sau rộng, bánh chắn bùn sau dạng bobtail, độ nghiêng phuộc trước so với mặt đường lớn, tay lái thẳng và bánh xe trước 533 mm, Breakout kết hợp phong cách chopper cổ điển cùng hiệu suất của Động cơ Milwaukee-Eight™ 117 Custom V-Twin.

103

HP

Mã lực

665

mm

Chiều cao yên, Không tải

5,6

l/100

Khả năng tiết kiệm xăng

168

Nm

Mô-men xoắn của động cơ

THIẾT KẾ

Lốp sau rộng, độ nghiêng phuộc trước so với mặt đường kiểu chopper cổ điển cùng màu sơn và đồ họa đậm nét khiến chiếc Breakout trông đẹp hơn bao giờ hết.

Đèn LED Xe mô tô Breakout 2025

ĐÈN LED MỚI

Hệ thống đèn chiếu sáng nhỏ gọn phù hợp với phong cách old-school chopper, với đèn LED ánh sáng trắng đáp ứng các tiêu chuẩn hiện đại.

Màu sơn cao cấp của Xe mô tô Breakout 2025

SƠN CAO CẤP + ĐỒ HỌA

Năm màu sơn cao cấp gồm Factory Custom Midnight Firestorm mới, với lớp sơn nền đen bóng và ngọn lửa ma quái.

Bánh xe sau xe mô tô Breakout 2025

BÁNH XE SAU

Lốp sau 240mm tạo nên kiểu dáng chopper cổ điển với hình dáng được cải tiến và khả năng xử lý tối đa, mà vẫn duy trì bề mặt tiếp xúc rộng để truyền lực tối đa xuống mặt đất khi tăng tốc.

Phong cách Chopper của xe mô tô Breakout 2025

ĐỘ NGHIÊNG PHUỘC TRƯỚC SO VỚI MẶT ĐƯỜNG KIỂU CHOPPER

Độ nghiêng phuộc trước so với mặt đường 34 độ là kiểu chopper cổ điển, với những điều chỉnh tinh tế trên đường mòn và khung xe giúp chiếc xe xử lý tốt hơn bất kỳ chiếc chopper cũ nào.

  • Bộ sưu tập Tùy chỉnh Motorcycle Factory

    Mới cho năm 2025

    Bộ sưu tập Màu sơn Tùy chỉnh Harley-Davidson Factory

    Khám phá các mẫu mô tô đặc biệt 2025 với màu sơn và đồ họa độc đáo, độc nhất vô nhị.

HIỆU NĂNG

Động cơ Milwaukee-Eight™ 117 Custom V-Twin mới tạo ra mô-men xoắn lớn và khả năng di chuyển mượt mà, dễ dàng khi cần. Bộ khung được tinh chỉnh chính xác và hệ thống treo được tinh chỉnh lại tạo cho xe những đường sắc nét và khả năng kiểm soát tối ưu.

Hệ thống truyền động tùy chỉnh Xe mô tô Breakout 2025

ĐỘNG CƠ MILWAUKEE-EIGHT® 117 CUSTOM V-TWIN MỚI

Động cơ mới hơn khỏe hơn với mô-men xoắn cực đại giúp tăng tốc mạnh mẽ khi dừng xe, tăng khả năng vượt xe và di chuyển dễ dàng ở tốc độ cao trên đường cao tốc.

Hệ thống xả 2 trong 2 Xe mô tô Breakout 2025

HỆ THỐNG XẢ 2-INTO-2

Trải nghiệm đường nét cổ điển của xe cruiser và hiệu suất mạnh mẽ với hệ thống xả hai trong hai này.

Hệ thống phuộc nhún phía sau Xe mô tô Breakout 2025

HỆ THỐNG TREO SAU ĐƯỢC TINH CHỈNH LẠI

Có thể tăng chỉnh dễ dàng tải trước thủy lực cho giảm xóc đơn bên dưới yên xe để điều chỉnh tải nhanh chóng nhằm đảm bảo điều kiện lái xe tối ưu.

Bức hình đẹp Bộ nạp Xe mô tô Breakout 2025

BỘ NẠP KHÍ MỚI

Bộ nạp khí mới hoạt động hiệu quả mang lại phong cách hiệu suất cao.

Bức hình đẹp Phanh Xe mô tô Breakout 2025

PHANH

Phanh đĩa đơn phía trước 300mm làm nổi bật phong cách táo bạo của bánh xe trước 533mm đồng thời mang lại hiệu suất dừng tuyệt vời.

SÁNG TẠO

Phong cách chopper cổ điển vẫn được duy trì, nhưng công nghệ đằng sau nó đã được cải tiến hoàn toàn—mang đến các Chế độ lái mới, ABS động, Kiểm soát độ bám đường và sạc USB-C nhanh ngay khi cần.

Màn hình cơ của Xe mô tô Breakout 2025

CHẾ ĐỘ LÁI MỚI CÓ THỂ LỰA CHỌN + MÀN HÌNH TƯƠNG TỰ 4 INCH

Màn hình bốn inch có đồng hồ đo tương tự lớn, dễ đọc nằm phía trên màn hình LCD. Điều khiển tay cải thiện tính công thái học và cho phép người lái truy cập nhanh vào các Chế độ lái mới có thể lựa chọn (Đường trường, Mưa, Thể thao), để có thể tùy ý tinh chỉnh chuyến đi của mình.

Điều khiển tay của xe mô tô Breakout 2025

ĐIỀU KHIỂN TAY MỚI

Điều khiển tay tiện dụng mới hỗ trợ các Cải tiến an toàn cho người lái và cần phanh có thể tăng chỉnh nhanh chóng theo sở thích của người lái.

Bức hình đẹp sạc USB-C của xe mô tô Breakout 2025

SẠC USB-C MỚI

Sạc USB-C giúp cấp điện cho các thiết bị, giúp bạn có thể vừa di chuyển xa hơn vừa sử dụng điều hướng, nghe nhạc và duy trì kết nối qua tai nghe Bluetooth®.

Cải tiến an toàn cho người lái

Cải tiến an toàn cho người lái của Harley-Davidson nhằm mang giúp bạn an tâm hơn khi gặp những tình huống bất ngờ. Đây là một loạt các công nghệ thông minh có tác dụng trong những tình huống khó khăn, giúp xe xử lý lực kéo khi bạn tăng tốc, phanh hoặc giảm tốc. Với Cải tiến an toàn cho người lái khi vào cua, chiếc xe thậm chí còn điều chỉnh để vào cua, giúp mọi thứ diễn ra suôn sẻ và ổn định mà bạn không cần phải nghĩ nhiều.

ABS được thiết kế để giúp các bánh xe không bị khóa theo phanh và giúp người lái duy trì kiểm soát khi phanh gấp trên đường thẳng.

TCS được thiết kế để giữ cho bánh xe sau không bị "quay ra" khi xe đang tăng tốc theo đường thẳng và giúp người lái tự tin hơn.

DSCS được thiết kế để giảm trượt bánh xe sau quá mức và giúp ngăn ngừa bánh sau bị bó cứng khi giảm tốc do hệ thống truyền lực, thường xảy ra khi người lái chuyển số xuống đột ngột hoặc giảm ga nhanh khi đi trên bề mặt đường ướt hoặc trơn trượt.

TPMS cảnh báo người lái về áp suất không khí trong lốp xe cao hoặc thấp thông qua màn hình hiển thị thông tin. Duy trì áp suất không khí lốp phù hợp rất quan trọng đối với hiệu suất của xe và tuổi thọ của lốp.

C-ABS là một biến thể của ABS có tính đến góc nghiêng của xe mô tô hai bánh hoặc gia tốc ngang của xe ba bánh. Áp suất phanh cần thiết để hạn chế trượt bánh xe khi vào cua thường thấp hơn hoặc bằng áp suất cần thiết khi vận hành trên đường thẳng.

C-TCS được thiết kế để bánh xe sau không bị quay quá mức khi tăng tốc khi đi thẳng hoặc vào cua.

DSCS được thiết kế để giảm trượt bánh xe sau quá mức và giúp ngăn ngừa bánh sau bị bó cứng khi giảm tốc do hệ thống truyền lực, thường xảy ra khi người lái chuyển số xuống đột ngột hoặc giảm ga nhanh khi đi trên bề mặt đường ướt hoặc trơn trượt.

Thông số kỹ thuật

Chiều dài
2.375 mm
Chiều rộng tổng thể
940 mm
Chiều cao yên, Không tải
665 mm
Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
115 mm
Độ nghiêng
34
Đuôi xe
145 mm
Khoảng cách giữa hai cầu xe
1.695 mm
Bánh xe, Loại
Lốp trước và sau Michelin® Scorcher 11
Thông số kỹ thuật lốp trước
130/60B21,63H,BW
Thông số kỹ thuật lốp sau
240/40R18,79V,BW
Dung tích nhiên liệu
18,9 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,7 l
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
315 kg

Động cơ
Milwaukee-Eight® 117 Custom
Đường kính xi lanh
103,5 mm
Hành trình pittông
114,3 mm
Độ dịch chuyển
1.923 cc
Tỷ lệ nén
10.3:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
So le 2-2; bầu xúc tác trong bộ giảm thanh

Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ
168 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (rpm)
3000
Mã lực
103 HP / 77 kW @ 5020 rpm
Góc nghiêng, phải (độ)
26.8
Góc nghiêng, trái (độ)
26.8
Phương pháp kiểm tra mức tiết kiệm xăng
EU 134/2014
Khả năng tiết kiệm xăng
5,6 l/100 km

Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 34/46
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
9.311
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
6.454
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
4.793
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
3.882
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
3.307
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
2.79

Phuộc trước
Van cong đôi 49 mm lồng với các kẹp ba trên phuộc nhôm; lò xo kép tiêu chuẩn
Giảm xóc sau
Ẩn, pít-tông tự do, giảm xóc đơn dạng lò xo; hành trình 43mm; điều chỉnh tải đặt trước bằng thủy lực
Bánh xe, lốp trước
Nhôm đúc 26 căm đen bóng
Bánh xe, lốp sau
Nhôm đúc 26 căm đen bóng
Phanh, kiểu cụm
4 pít-tông trước cố định và 2 pít-tông sau di động
Phanh, loại rô to
Rô to di động trước và sau màu đen, chia 7 chấu

Đèn (theo quy định từng quốc gia), Đèn pha, Đèn hậu/Dừng/Tín hiệu phía trước
Đèn pha: Đèn LED toàn phần, chiếu gần, chiếu xa, và đèn định vị ban ngày; Đèn hậu/phanh: Đèn hậu/phanh/xi-nhan LED kiểu đạn; Đèn xi-nhan trước: : Đèn xi nhan LED hình viên đạn
Đồng hồ đo
Đồng hồ tốc độ analog 102 mm với hiển thị số: số số, công tơ mét, mức nhiên liệu, chế độ lái, thiết bị sưởi ấm, kiểm soát lực kéo, chống bó cứng phanh ABS, hệ thống kiểm soát áp suất lốp TPMS, kiểm soát hành trình, đồng hồ, hành trình, phạm vi hoạt động và đồng hồ đo vòng tua máy

Ngôn ngữ
Ngôn ngữ nhận dạng giọng nói: Chỉ chức năng của điện thoại
Ngôn ngữ nhận dạng giọng nói: Bộ dò sóng/Phương tiện/Điều hướng
Ngôn ngữ chuyển văn bản thành giọng nói (TTS)

Cruiser 2025

Khám phá dòng xe 2025

Tất cả các mẫu xe Cruiser

Khám phá tất cả xe mô tô