Có giá từ 609.000.000 ₫ MSRP

Nightster Special

Có giá từ 609.000.000 ₫

fallback-server-side

Có giá từ

609.000.000 ₫

Hình ảnh Xe mô tô Nightster Special

Tính năng chính

Hình ảnh Xe mô tô Nightster Special

Hiệu suất mang tính cách mạng

Động cơ Revolution Max 975 có vòng tua cao, làm mát bằng chất lỏng được lắp vào giữa khung sườn để tối ưu hóa việc phân bổ trọng lượng và cải thiện khả năng xử lý. Động cơ V-twin thế hệ tiếp theo tạo ra mô-men xoắn khi vòng tua thấp mạnh mẽ và khả năng tăng tốc mượt mà từ lúc nhấn bướm ga cho đến khi đạt vạch giới hạn 9.500 vòng/phút.

Hình ảnh Xe mô tô Nightster Special

Tự tin kiểm soát

Phuộc thường Showa Dual Bending Valve được điều chỉnh để tạo sự ổn định và cân bằng, cho dù bạn đang nhẹ nhàng lướt đi trên con đường rộng mở hay nghiêng người vào những góc cua gấp. Giảm xóc kép phía sau có hành trình 76,2 mm và mang lại cảm giác lái thoải mái nhất từng có trên một chiếc Sportster.

Hình ảnh Xe mô tô Nightster Special

Luôn kết nối

Chiếc Nightster Special đạt tiêu chuẩn với kiểm soát hành trình và màn hình TFT 102 mm hỗ trợ Bluetooth có kết nối USB để điều hướng từng chặng. Màn hình hiển thị tốc độ, số, công tơ mét, mức nhiên liệu và áp suất lốp, và có thể được sử dụng để điều chỉnh các tính năng an toàn như Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS) và Hệ thống kiểm soát trượt mô-men xoắn kéo (DSCS). Trên màn hình, người lái có thể chuyển đổi giữa ba chế độ lái được lập trình sẵn—Đường trường, Mưa hoặc Thể thao—và tạo hai chế độ lái tùy chỉnh của riêng mình.

Hình ảnh Xe mô tô Nightster Special

Lái xe cân bằng

Bình xăng 11,7 lít được gắn dưới yên giúp hạ thấp trọng tâm của xe, cải thiện khả năng giữ thăng bằng và giúp dễ dàng điều khiển chiếc Nightster. Hộp lọc gió rộng rãi, lưu lượng cao được đặt gần đầu bộ khung, nơi gắn bình xăng theo kiểu truyền thống.

Hình ảnh Xe mô tô Nightster Special

Tư thế chỉ huy

Nightster Special có chiều cao yên thấp 688 mm, điều khiển chân ở giữa và tay lái trên cùm tay lái 5 inch đưa bộ điều khiển đến gần người lái hơn. Tư thế ngồi thẳng giúp tăng sự tự tin, khả năng kiểm soát và sự thoải mái.

Hình ảnh Xe mô tô Nightster Special

Nét quyến rũ vượt thời gian dành cho hai người

Nightster Special mang nét thẩm mỹ cổ điển Sportster, với khoảng cách giữa hai trục bánh xe ngắn, giảm xóc kép lộ ra ngoài và bộ nạp khí hình tròn. Biểu tượng cổ điển và tấm ốp đèn pha tối giản làm tăng thêm nét quyến rũ cổ điển, trong khi yên cho người ngồi sau và gác chân khiến chuyến đi trở nên thú vị cho cả người lái và người đồng hành.

Thông số kỹ thuật

Chiều dài
2.265 mm
Chiều cao yên, Không tải
715 mm
Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
120 mm
Độ nghiêng
30
Đuôi xe
137 mm
Khoảng cách giữa hai cầu xe
1,545 mm
Bánh xe, Loại
Lốp viền đen bố xiên dòng Dunlop™ Harley-Davidson
Thông số kỹ thuật lốp trước
100/90-19 57H
Thông số kỹ thuật lốp sau
150/80B16 77H
Dung tích nhiên liệu
11,7 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,5 l
Tải trọng, khi vận chuyển
216 kg
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
225 kg

Động cơ
Revolution™ Max 975T
Đường kính xi lanh
97 mm
Hành trình pittông
66 mm
Độ dịch chuyển
975 cc
Tỷ lệ nén
12:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
Kiểu 2-1; bầu xúc tác trong cổ pô

Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ
95 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (rpm)
5750
Mã lực
89 HP / 66 kW @ 7500 rpm
Góc nghiêng, phải (độ)
32
Góc nghiêng, trái (độ)
32
Phương pháp kiểm tra mức tiết kiệm xăng
EU 134/2014
Khả năng tiết kiệm xăng
5,5 l/100 km
Phương pháp kiểm tra mức xả thải CO2
EU 134/2014
Mức xả thải CO2
130 g/km CO2

Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 49/89
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
12.21
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
9.022
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
6.994
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
5.641
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
4.731
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
4.131

Phuộc trước
Phuộc thông thường có van uốn kép 41mm SHOWA™. Kẹp ba càng nhôm.
Giảm xóc sau
Hệ thống phuộc nhún phía sau là dạng ống lồng kép, giảm xóc công nghệ nhũ tương tác động trực tiếp (không liên kết) với lò xo cuộn và vòng đệm ren để điều chỉnh tải trước.
Bánh xe, lốp trước
Nhôm đúc, bạc
Bánh xe, lốp sau
Nhôm đúc, bạc
Phanh, kiểu cụm
Trước: thước cặp 4 pít-tông được gắn dọc trục; Sau: thước cặp 4 pít-tông đơn, nổi
Phanh, loại rô to
Mặt trước: rôto đơn, nổi, gắn giữa; Mặt sau: rôto giãn nở đồng nhất rắn

Đèn (theo quy định từng quốc gia), Đèn pha, Đèn hậu/Dừng/Tín hiệu phía trước
Tất cả đèn pha LED, đèn chiếu gần và chiếu xa với đèn định vị đặc trưng; Tất cả đèn LED chiếu hậu; Đèn LED xi-nhan hình viên đạn
Đồng hồ đo
Màn hình TFT góc xem 10 cm với đồng hồ tốc độ, hộp số, công tơ mét, mức nhiên liệu, đồng hồ, chuyến đi, nhiệt độ xung quanh, cảnh báo nhiệt độ thấp, cảnh báo giảm một phía, cảnh báo quá TIP, hành trình, chỉ báo phạm vi và máy đo tốc độ BT có khả năng - ghép nối điện thoại để truy cập điện thoại cuộc gọi, âm nhạc, điều hướng (CHỈ Ứng dụng H-D)

Kích thước màn hình
102 mm
Loại
Màu TFT
Thông số kỹ thuật của tai nghe (nếu có)
Bluetooth
Ngôn ngữ
Tiếng Ả Rập, Tiếng Trung (Giản thể/Phồn thể), Tiếng Séc, Tiếng Đan Mạch, Tiếng Hà Lan, Tiếng Anh (mặc định), Tiếng Phần Lan, Tiếng Pháp (Canada/Pháp), Tiếng Đức, Tiếng Hy Lạp, Tiếng Hungary, Tiếng Ý, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn, Tiếng Na Uy, Tiếng Ba Lan, Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha/Braxin), Tiếng Indonesia, Tiếng Nga, Tiếng Slovak, Tiếng Tây Ban Nha (Mexico/Tây Ban Nha), Tiếng Thụy Điển, Tiếng Thái, Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tiếng Việt
Điện thoại di động rảnh tay - qua Bluetooth
Tiêu chuẩn
Ngôn ngữ nhận dạng giọng nói: Chỉ chức năng của điện thoại
Người sử dụng điện thoại nhiều
Ngôn ngữ nhận dạng giọng nói: Bộ dò sóng/Phương tiện/Điều hướng
Người sử dụng điện thoại nhiều
Hệ thống liên lạc nội bộ người lái/người ngồi sau
Chỉ chức năng tai nghe
Màn hình thông tin về xe (Nhiệt độ không khí, áp suất dầu và EITMS)
TPMS, Nhiệt độ động cơ, Điện áp pin, Nhiệt độ không khí xung quanh
Ngôn ngữ chuyển văn bản thành giọng nói (TTS)
Người sử dụng điện thoại nhiều
USB
Cập nhật thiết bị và sạc, USB-C, 5V, 3A
Bluetooth
Điện thoại/phương tiện được hỗ trợ

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Bao gồm
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Bao gồm
Hệ thống kiểm soát trượt mô-men xoắn kéo (DSCS)
Bao gồm
Hệ thống giảm áp lực lốp (TPMS)
Bao gồm

Khám phá dòng xe Sport

Khám phá tất cả xe mô tô