Có giá từ 2.459.900.000 ₫ MSRP

CVO Road Glide

Có giá từ 2.459.900.000 ₫

fallback-server-side

Có giá từ

2.459.900.000 ₫

THIẾT KẾ

Bức hình lái xe CVO Road Glide

YẾM MŨI CÁ MẬP

Yếm mũi cá mập mang một sức sống mới với hình bóng điêu khắc, đèn LED tích hợp đầy đủ và thiết kế kính chắn gió mới. Thiết kế sử dụng tính toán động lực học chất lỏng (CFD) để cải thiện hiệu quả khí động học, yếm xe CVO Road Glide tối ưu hóa hiệu suất trên đường và tạo sự thoải mái cho người lái với thiết kế mới mạnh mẽ hơn so với thiết kế ban đầu.

Photo du modèle CVO Road Glide

ĐÈN TÍN HIỆU LED

Được tích hợp liền mạch, hệ thống đèn chiếu sáng hoàn toàn bằng đèn LED giúp tối ưu tầm nhìn, tích hợp đèn xi-nhan và làm nổi bật các đường của yếm mũi cá mập, tạo ra diện mạo đặc biệt có thể nhận ra ngay lập tức, dù là ngày hay đêm.

Bức hình lái xe CVO Road Glide

NAN HOA

CVO Road Glide được trang bị Bánh căm Combo Cast bánh trước 483 mm và bánh sau 457 mm với Hệ thống Giám sát Áp lực Lốp (TPMS).

Bức hình lái xe CVO Road Glide

TRẠNG THÁI DÒNG CHẢY

Ra đời từ những dòng xe phong phú đi trước và được điều khiển bằng phân tích dữ liệu trong hầm gió, mọi bề mặt của CVO Road Glide đều được mô phỏng lại và tinh chỉnh, tạo ra một dòng chảy hình ảnh liền mạch từ đỉnh của vè trước đến đuôi của thùng xe sau.

Bức hình lái xe CVO Road Glide

DỄ DÀNG THÁO RỜI

Phần mở rộng cuối cùng với các đường nét mạnh mẽ và kết cấu thể thao của yếm xe và bình xăng, thùng xe giúp tăng sức chở hàng hóa tổng thể và hoàn thiện dáng vẻ hầm hố của CVO Road Glide.

Bức hình lái xe CVO Road Glide

LỚP SƠN HOÀN THIỆN & KỶ NIỆM NĂM THỨ 25

Có sẵn màu Copperhead đổi màu với các sọc nhỏ Warm-Shift hoặc Màu cam huyền thoại với các chi tiết được chải bằng Raven metallic và Atlas Silver. Mỗi tùy chọn đều được hoàn thiện với các phụ tùng và phụ kiện cùng màu, đồ họa CVO và tấm chèn bảng điều khiển được khắc nhân Kỷ niệm 25 năm CVO.

HIỆU NĂNG

Bức hình lái xe CVO Road Glide

ĐỘNG CƠ MILWAUKEE-EIGHT™ VVT 121 V-TWIN

Hệ truyền động có dung tích xi lanh lớn nhất từng được lắp đặt tại nhà máy trên mô tô Harley-Davidson Touring, động cơ Milwaukee-Eight VVT 121 có đầu xi-lanh làm mát bằng chất lỏng, điều phối van biến thiên (VVT) và đường nạp mới. Dung tích xi lanh tăng lên tạo ra nhiều công suất và mô-men xoắn hơn so với động cơ Milwaukee-Eight 117, trong khi VVT mở rộng dải công suất tổng thể và cải thiện khả năng tiết kiệm nhiên liệu.

Bức hình lái xe CVO Road Glide

GIẢM TRỌNG LƯỢNG

Road Glide 2024 nhẹ hơn 16 kg so với CVO Road Glide 2022, nâng cao mọi khía cạnh hiệu suất gồm khả năng tăng tốc và phanh.

Bức hình lái xe CVO Road Glide

KHÍ ĐỘNG LỰC HỌC

Được phát triển bằng tính toán động lực học chất lỏng (CFD) và phân tích đường hầm gió, kính chắn gió và yếm mới giúp giảm hiện tượng gió thổi và giảm cảm giác mệt mỏi cho người lái khi các cánh gió có thể tăng chỉnh để điều chỉnh luồng không khí tạo sự thoải mái.

Bức hình lái xe CVO Road Glide

HỆ THỐNG LÒ XO PHUỘC NHÚN

Phuộc đảo ngược 47-mm SHOWA™ mới và giảm xóc cao cấp với hệ thống lò xo phuộc nhún 76.2 mm giúp tối ưu hóa hiệu suất xử lý và tạo sự thoải mái cho người lái.

Bức hình lái xe CVO Road Glide

HỆ THỐNG XẢ

Với lon pô rộng 114.3 mm và lớp hoàn thiện cao cấp, hệ thống xả lưu lượng cao bổ sung cho hiệu suất điều chỉnh của động cơ, đồng thời nâng cao phong cách và âm thanh.

Bức hình lái xe CVO Road Glide

PHANH

Phanh đĩa kép phía trước với kẹp phanh Brembo™ bốn pít-tông hướng tâm ở phía trước và kẹp phanh đĩa đơn Brembo bốn pít-tông ở phía sau giúp tăng cường cảm giác và hiệu suất phanh tổng thể.

SÁNG TẠO

Bức hình lái xe CVO Road Glide

SKYLINE™ OS

Trải nghiệm bảng điều khiển điện tử tùy chỉnh gồm điều hướng, ba tùy chọn hiển thị độc đáo và bộ tùy chọn thông tin giải trí được kết nối hoàn toàn mới do Skyline OS của Harley-Davidson cung cấp.

Bức hình lái xe CVO Road Glide

CHẾ ĐỘ LÁI XE

Các Chế độ Lái xe giúp kiểm soát tốt hơn và lái xe tự tin hơn trong các điều kiện lái khác nhau bằng cách điều chỉnh điện tử các đặc tính hiệu suất và mức độ can thiệp của công nghệ an toàn. Mỗi chế độ lái xe (Đường trường, Thể thao, Mưa, Tùy chính) mang đến sự kết hợp độc đáo giữa khả năng phân phối điện, phanh động cơ, Hệ thống chống bó cứng phanh khi vào cua (C-ABS) và cài đặt Hệ thống kiểm soát độ bám đường khi vào cua (C-TCS).

Bức hình lái xe CVO Road Glide

MÀN HÌNH TFT 312 mm

Cải tiến mới nhất về khả năng kết nối với người lái, bề mặt trong như pha lê của màn hình cảm ứng TFT 312 mm đặt điều hướng và thông tin giải trí ngay trong tầm tay bạn.

Bức hình lái xe CVO Road Glide

CẢI TIẾN AN TOÀN CHO NGƯỜI LÁI

Được thiết kế tối đa hóa lực kéo trong quá trình tăng tốc, giảm tốc và phanh, hệ thống này sử dụng công nghệ kiểm soát khung sườn, kiểm soát phanh điện tử và hệ thống truyền động mới nhất giúp người lái tự tin lái xe trên mọi loại điều kiện đường.

Bức hình lái xe CVO Road Glide

ÂM THANH CAO CẤP

CVO Road Glide được trang bị hệ thống âm thanh cao cấp Rockford Fosgate™ Stage II có bộ khuếch đại RMS 500 watt bốn kênh hỗ trợ loa trong thùng xe và yếm xe tích hợp.

Thông số kỹ thuật

Chiều dài
2.410 mm
Chiều cao yên, Không tải
720 mm
Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
145 mm
Độ nghiêng
26
Đuôi xe
170 mm
Khoảng cách giữa hai cầu xe
1.625 mm
Bánh xe, Loại
Lốp trước và sau dòng Dunlop™ Harley-Davidson, thành lốp màu đen có bố xiên
Thông số kỹ thuật lốp trước
130/60B19 M/C 61H
Thông số kỹ thuật lốp sau
180/55B18 M/C 80H
Dung tích nhiên liệu
22,7 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,7 l
Tải trọng, khi vận chuyển
375 kg
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
393 kg
Sức chở hàng hóa - Khối lượng
0,062 m3

Động cơ
Milwaukee-Eight™ VVT 121
Đường kính xi lanh
103,5 mm
Hành trình pittông
117,5 mm
Độ dịch chuyển
1.977 cc
Tỷ lệ nén
11.4:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
Ống xả kép 2-1-2

Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ
183 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (rpm)
3500
Mã lực
115 HP / 86 kW @ 5020 rpm
Góc nghiêng, phải (độ)
32
Góc nghiêng, trái (độ)
32
Phương pháp kiểm tra mức tiết kiệm xăng
EU 134/2014
Khả năng tiết kiệm xăng
6 l/100 km
Phương pháp kiểm tra mức xả thải CO2
EU 134/2014
Mức xả thải CO2
140 g/km CO2

Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 34/46
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
9.593
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
6.65
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
4.938
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
4
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
3.407
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
2.875

Phuộc trước
Phuộc trước nghịch đảo 47 mm 1x1
Giảm xóc sau
Hệ thống lò xo phuộc nhún có thể tăng chỉnh kép với điều chỉnh tải trước từ xa ở giảm xóc bên trái và tải trước có ren ở giảm xóc bên phải
Bánh xe, lốp trước
Kết hợp Bánh căm Nhôm đúc
Bánh xe, lốp sau
Kết hợp Bánh căm Nhôm đúc
Phanh, kiểu cụm
4 pít-tông kép 32 mm cố định phía trước được gắn xuyên tâm và phía sau được gắn hướng trục đơn
Phanh, loại rô to
Rô to di động kép (trước), rô to cố định (sau)

Đèn (theo quy định từng quốc gia), Đèn pha, Đèn hậu/Dừng/Tín hiệu phía trước
Đèn pha, đèn hậu/đèn dừng, đèn tín hiệu trước và đèn xi-nhan sau LED
Đồng hồ đo
Đồng hồ đo kỹ thuật số tích hợp trên màn hình

Hệ thống thông tin giải trí
Skyline™ OS
Kích thước màn hình
312 mm
Loại
TFT đủ màu
Watt trên mỗi kênh
125
Loa
4
Kích cỡ loa
Hai loa gắn ở yếm 6,5 inch và hai loa thùng xe 5x7 inch
Thông số kỹ thuật của tai nghe (nếu có)
Tai nghe Bluetooth™ không dây Harley-Davidson Packtalk Edge
AM
Tiêu chuẩn
FM
Tiêu chuẩn
Thẻ SD, ổ đĩa Flash và MP3 - qua kết nối USB
Được hỗ trợ
Ngôn ngữ
Tiếng Ả Rập, Tiếng Bahasa (Indonesia), Tiếng Catalan, Tiếng Trung (Giản thể/Phồn thể), Tiếng Séc, Tiếng Đan Mạch, Tiếng Hà Lan, Tiếng Anh (mặc định Anh/Mỹ), Tiếng Phần Lan, Tiếng Pháp (Canada/Pháp), Tiếng Đức, Tiếng Do Thái, Tiếng Hungary, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn, Tiếng Mã Lai, Tiếng Na Uy, Tiếng Ba Lan, Tiếng Bồ Đào Nha (Brazil/Bồ Đào Nha), Tiếng Rumani, Tiếng Nga, Tiếng Xiêm (Thái), Tiếng Slovak, Tiếng Tây Ban Nha (Mexico/Tây Ban Nha), Tiếng Thụy Điển, Tiếng Tagalog, Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tiếng Việt
Điện thoại di động rảnh tay - qua Bluetooth
Tiêu chuẩn
Ngôn ngữ nhận dạng giọng nói: Chỉ chức năng của điện thoại
Người sử dụng điện thoại nhiều
Ngôn ngữ nhận dạng giọng nói: Bộ dò sóng/Phương tiện/Điều hướng
Người sử dụng điện thoại nhiều
Hệ thống liên lạc nội bộ người lái/người ngồi sau
Tiêu chuẩn (bán riêng tai nghe hành khách), VOX khả dụng cho tai nghe HD
Màn hình thông tin về xe (Nhiệt độ không khí, áp suất dầu và EITMS)
Tiêu chuẩn
Ngôn ngữ chuyển văn bản thành giọng nói (TTS)
Người sử dụng điện thoại nhiều
USB
USB-C/MTP/iPod/iPhone, các thiết bị có bộ điều hợp phù hợp với ổ cắm điện nằm trong hộc đựng ở yếm trong.
Kết nối điện thoại
Apple CarPlay (không dây hoặc có dây)
Bluetooth
Điện thoại/Trình phát đa phương tiện, Tai nghe

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Bao gồm
Phanh liên kết điện tử (ELB)
Bao gồm
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Bao gồm
Hệ thống kiểm soát trượt mô-men xoắn kéo (DSCS)
Bao gồm
Kiểm soát giữ xe (VHC)
Bao gồm
Hệ thống giảm áp lực lốp (TPMS)
Bao gồm
Hệ thống chống bó cứng phanh nâng cao khi vào cua (C-ABS)
Bao gồm
Phanh liên kết điện tử tăng cường vào cua (C-ELB)
Bao gồm
Hệ thống kiểm soát độ bám đường tăng cường vào cua (C-TCS)
Bao gồm
Hệ thống kiểm soát trượt mô-men xoắn tăng cường vào cua (C-DSCS)
Bao gồm

Khám phá dòng xe Touring

Khám phá tất cả xe mô tô