Có giá từ 2.489.000.000 ₫ MSRP

CVO Road Glide ST

Có giá từ 2.489.000.000 ₫

fallback-server-side

Có giá từ

2.489.000.000 ₫

THIẾT KẾ

Bức hình đẹp xe CVO Road Glide ST

YẾM MŨI CÁ MẬP

Yếm mũi cá mập mang một sức sống mới với hình bóng điêu khắc, đèn LED tích hợp đầy đủ và thiết kế kính chắn gió mới. Thiết kế sử dụng tính toán động lực học chất lỏng (CFD) để cải thiện hiệu quả khí động học, yếm xe CVO Road Glide ST tối ưu hóa hiệu suất trên đường và tạo sự thoải mái cho người lái với thiết kế mới mạnh mẽ hơn so với thiết kế ban đầu.

CVO Road Glide ST fotoğrafı

ĐÈN TÍN HIỆU LED

Được tích hợp liền mạch, hệ thống đèn chiếu sáng hoàn toàn bằng đèn LED giúp tối ưu tầm nhìn, tích hợp đèn xi-nhan và làm nổi bật các đường của yếm mũi cá mập, tạo ra diện mạo đặc biệt có thể nhận ra ngay lập tức, dù là ngày hay đêm.

Bức hình đẹp xe CVO Road Glide ST

TRẠNG THÁI DÒNG CHẢY

Được điều khiển bằng phân tích dữ liệu trong hầm gió, và tính toán động lực học chất lỏng (CFD), mọi bề mặt của CVO Road Glide ST đều được mô phỏng lại và tinh chỉnh, tạo ra một dòng chảy hình ảnh liền mạch từ đỉnh của vè trước đến đuôi của thùng xe sau.

Bức hình lái xe CVO Road Glide

BÁNH XE NHÔM ĐÚC ĐEN BÓNG

Xe được thiết kế để giảm thiểu khối lượng và trọng lượng không lò xo nhằm nâng cao hiệu suất.

Bức hình đẹp xe CVO Road Glide ST

Đồ họa kỷ niệm 25 năm CVO™

Chỉ có ở các mẫu CVO 2024, mỗi chiếc xe đều có đồ họa Kỷ niệm 25 năm CVO ở mặt trên của yếm bên ngoài và khắc trên tấm chèn bảng điều khiển bình xăng.

Retrieving data. Wait a few seconds and try to cut or copy again.

CÙM TAY LÁI

Cùm tay lái sáu inch mới giúp người lái ngồi ở tư thế thẳng đứng hơn và nâng cao phong cách bagger hiệu suất.

HIỆU NĂNG

Bức hình đẹp xe CVO Road Glide ST

ĐỘNG CƠ MILWAUKEE-EIGHT™ 121 HO V-TWIN

Động cơ Công suất cao Milwaukee-Eight 121 (HO) được điều chỉnh để tạo ra nhiều mã lực và mô-men xoắn hơn động cơ Milwaukee-Eight VVT 121 với trục cam hiệu suất cao, bộ nạp khí hiệu suất cao lấy cảm hứng từ xe đua và đường giới hạn tốc độ 5.900 vòng/phút nâng cao.

Bức hình đẹp xe CVO Road Glide ST

GIẢM TRỌNG LƯỢNG

CVO Road Glide ST nhẹ hơn 11.3 kg so với CVO Road Glide 2024, nâng cao mọi khía cạnh hiệu suất gồm khả năng tăng tốc và phanh.

Bức hình đẹp xe CVO Road Glide ST

LON PÔ TRƯỢT TITANIUM SCREAMIN' EAGLE™ EXTREME FLOW

Với lớp vỏ titan nhẹ hình bầu dục và nắp bằng sợi carbon rèn, thiết kế dòng chảy cao này giúp phát huy hiệu suất động cơ đồng thời vẫn duy trì tuân thủ quy định về tiếng ồn và khí thải. Tăng cường âm thanh và mức độ của hệ thống xả để tạo ra âm thanh phấn khích, đặc biệt là khi tăng tốc.

Bức hình đẹp xe CVO Road Glide ST

HỆ THỐNG GIẢM XÓC HIỆU SUẤT

CVO Road Glide ST được trang bị hệ thống lò xo phuộc nhún trước và sau SHOWA™ , cho phép người lái thiết lập để tối ưu hóa hiệu suất và cảm giác thoải mái phù hợp với mình.

CVO Road Glide ST motorcycle image

THÀNH PHẦN SỢI CARBON

Vè trước, bảng điều khiển bình xăng, nắp chụp ống xả và ốp yên được làm từ sợi carbon rèn cực nhẹ, giúp giảm khối lượng và nâng cao kiểu dáng hiệu suất của CVO Road Glide ST.

SÁNG TẠO

Bức hình đẹp xe CVO Road Glide ST

CHẾ ĐỘ LÁI XE

Các Chế độ Lái xe giúp kiểm soát tốt hơn và lái xe tự tin hơn trong các điều kiện lái khác nhau bằng cách điều chỉnh điện tử các đặc tính hiệu suất và mức độ can thiệp của công nghệ an toàn. CVO Road Glide ST có ba chế độ lái tiêu chuẩn và bốn chế độ lái có thể tùy chỉnh, bên cạnh Chế độ Track và Track Plus mới. Mỗi chế độ mang đến sự kết hợp độc đáo giữa cài đặt phân phối lực, phanh động cơ, Hệ thống chống bó cứng khi vào cua (C-ABS) và Hệ thống Kiểm soát Độ bám đường khi vào cua (C-TCS).

Bức hình đẹp xe CVO Road Glide ST

CẢI TIẾN AN TOÀN CHO NGƯỜI LÁI

Được thiết kế tối đa hóa lực kéo trong quá trình tăng tốc, giảm tốc và phanh, hệ thống này sử dụng công nghệ kiểm soát khung sườn, kiểm soát phanh điện tử và hệ thống truyền động mới nhất giúp người lái tự tin lái xe trên mọi loại điều kiện đường.

Bức hình đẹp xe CVO Road Glide ST

SKYLINE™ OS

Trải nghiệm bảng điều khiển điện tử tùy chỉnh gồm điều hướng, ba tùy chọn hiển thị độc đáo và bộ tùy chọn thông tin giải trí được kết nối hoàn toàn mới do Skyline OS cung cấp.

Bức hình đẹp xe CVO Road Glide ST

ÂM THANH CAO CẤP

CVO Road Glide ST được trang bị hệ thống âm thanh cao cấp Rockford Fosgate™ Stage II có bộ khuếch đại RMS 500 watt bốn kênh hỗ trợ loa trong thùng xe tích hợp.

Thông số kỹ thuật

Chiều dài
2.410 mm
Chiều cao yên, Không tải
720 mm
Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
130 mm
Độ nghiêng
26
Đuôi xe
170 mm
Khoảng cách giữa hai cầu xe
1.625 mm
Bánh xe, Loại
Lốp trước và sau dòng Dunlop™ Harley-Davidson, thành lốp màu đen có bố xiên
Thông số kỹ thuật lốp trước
130/60B19 M/C 61H
Thông số kỹ thuật lốp sau
180/55B18 M/C 80H
Dung tích nhiên liệu
22,7 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,7 l
Tải trọng, khi vận chuyển
363 kg
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
380 kg
Sức chở hàng hóa - Khối lượng
0,069 m3

Động cơ
Milwaukee-Eight™ 121 High Output
Đường kính xi lanh
103,5 mm
Hành trình pittông
117,5 mm
Độ dịch chuyển
1.977 cc
Tỷ lệ nén
11.4:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
Ống xả kép 2-1-2, Lon pô bằng titan với nắp chụp bằng sợi carbon

Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ
193 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (rpm)
3750
Mã lực
126 HP / 94 kW @ 5020 rpm
Góc nghiêng, phải (độ)
32
Góc nghiêng, trái (độ)
32
Phương pháp kiểm tra mức tiết kiệm xăng
EU 134/2014
Khả năng tiết kiệm xăng
6 l/100 km
Phương pháp kiểm tra mức xả thải CO2
EU 134/2014
Mức xả thải CO2
139 g/km CO2

Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 34/46
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
10.233
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
7.093
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
5.268
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
4.266
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
3.635
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
3.067

Phuộc trước
Phuộc trước 1x1 Đảo ngược 47 mm với hành trình lò xo phuộc, độ nén và độ nẩy có thể tăng chỉnh
Giảm xóc sau
Hệ thống lò xo phuộc nhún với hành trình lò xo phuộc, độ nén và độ nẩy có thể tăng chỉnh
Bánh xe, lốp trước
Bánh xe 7 nan hoa màu đen bằng nhôm đúc
Bánh xe, lốp sau
Bánh xe 7 nan hoa màu đen bằng nhôm đúc
Phanh, kiểu cụm
4 pít-tông kép 32 mm cố định phía trước được gắn xuyên tâm và phía sau được gắn hướng trục đơn
Phanh, loại rô to
Kiểu hiệu suất, rô to di động kép (trước), rô to cố định (sau)

Đèn (theo quy định từng quốc gia), Đèn pha, Đèn hậu/Dừng/Tín hiệu phía trước
Đèn pha, đèn hậu/đèn dừng, đèn tín hiệu trước và đèn xi-nhan sau LED
Đồng hồ đo
Đồng hồ đo kỹ thuật số tích hợp trên màn hình

Hệ thống thông tin giải trí
Skyline™ OS
Kích thước màn hình
312 mm
Loại
TFT đủ màu
Watt trên mỗi kênh
125
Loa
2
Kích cỡ loa
Hai loa gắn ở yếm 6,5in
AM
Tiêu chuẩn
FM
Tiêu chuẩn
Thẻ SD, ổ đĩa Flash và MP3 - qua kết nối USB
Được hỗ trợ
Ngôn ngữ
Tiếng Ả Rập, Tiếng Bahasa (Indonesia), Tiếng Catalan, Tiếng Trung (Giản thể/Phồn thể), Tiếng Séc, Tiếng Đan Mạch, Tiếng Hà Lan, Tiếng Anh (mặc định Anh/Mỹ), Tiếng Phần Lan, Tiếng Pháp (Canada/Pháp), Tiếng Đức, Tiếng Do Thái, Tiếng Hungary, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn, Tiếng Mã Lai, Tiếng Na Uy, Tiếng Ba Lan, Tiếng Bồ Đào Nha (Brazil/Bồ Đào Nha), Tiếng Rumani, Tiếng Nga, Tiếng Xiêm (Thái), Tiếng Slovak, Tiếng Tây Ban Nha (Mexico/Tây Ban Nha), Tiếng Thụy Điển, Tiếng Tagalog, Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tiếng Việt
Điện thoại di động rảnh tay - qua Bluetooth
Tiêu chuẩn
Ngôn ngữ nhận dạng giọng nói: Chỉ chức năng của điện thoại
Người sử dụng điện thoại nhiều
Ngôn ngữ nhận dạng giọng nói: Bộ dò sóng/Phương tiện/Điều hướng
Người sử dụng điện thoại nhiều
Hệ thống liên lạc nội bộ người lái/người ngồi sau
Tiêu chuẩn (bán riêng tai nghe người lái và hành khách), VOX khả dụng cho tai nghe HD
Màn hình thông tin về xe (Nhiệt độ không khí, áp suất dầu và EITMS)
Tiêu chuẩn
Ngôn ngữ chuyển văn bản thành giọng nói (TTS)
Người sử dụng điện thoại nhiều
USB
USB-C/MTP/iPod/iPhone, các thiết bị có bộ chuyển đổi thích hợp với ổ cắm điện nằm trong hộc đựng ở yếm trong.
Kết nối điện thoại
Apple CarPlay (không dây hoặc có dây)
Bluetooth
Điện thoại/Trình phát đa phương tiện, Tai nghe

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Bao gồm
Phanh liên kết điện tử (ELB)
Bao gồm
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Bao gồm
Hệ thống kiểm soát trượt mô-men xoắn kéo (DSCS)
Bao gồm
Kiểm soát giữ xe (VHC)
Bao gồm
Hệ thống giảm áp lực lốp (TPMS)
Bao gồm
Hệ thống chống bó cứng phanh nâng cao khi vào cua (C-ABS)
Bao gồm
Phanh liên kết điện tử tăng cường vào cua (C-ELB)
Bao gồm
Hệ thống kiểm soát độ bám đường tăng cường vào cua (C-TCS)
Bao gồm
Hệ thống kiểm soát trượt mô-men xoắn tăng cường vào cua (C-DSCS)
Bao gồm

Chuyến đi đầu tiên cùng Kyle Wyman và James Rispoli

Các tay đua của nhà máy Harley-Davidson, Kyle Wyman và James Rispoli, chia sẻ trải nghiệm lái chiếc bagger hiệu suất hoàn toàn mới của nhà máy:...

Khám phá dòng xe Touring

Khám phá tất cả xe mô tô