Softail Standard 2023

Thiết kế theo nhu cầu.

Mô tả

Kiểu dáng bobber truyền thống, tối giản. Bức họa trống cho bạn thỏa sức sáng tạo.

  • Tư thế lái thẳng đứng
  • Điều khiển bằng chân lắp ở giữa
  • Thấp
Tổng quan
  • Những nghệ sĩ và những tay độ xe đã lỡ yêu phong cách cổ điển
  • Thưởng ngoạn thành phố hay lái xe đường trường nhẹ nhàng với dáng xe thấp
  • Động cơ Milwaukee-Eight 107 V-Twin và tay lái dễ điều khiển
Cruiser

2023 Softail Standard

Tùy chọn màu sắc
Bắt đầu lúc
679.000.000 ₫ 1
Chiếc xe hiển thị với những hình ảnh khác nhau trên thị trường và có thể khác với xe được sản xuất và giao hàng. Hàng có sẵn tùy thị trường, vui lòng xem đại lý địa phương của bạn để biết chi tiết.
2023 Softail Standard

Muôn dặm nụ cười.

HIỆU SUẤT & KIỂM SOÁT
01
MILWAUKEE-EIGHT 107 

Động cơ V-Twin mạnh mẽ, vận hành êm ái với bướm ga phản hồi nhanh và âm thanh quen thuộc của Harley.

 

02
BỘ KHUNG SOFTAIL Khung sườn vẫn giữ nguyên những đường nét Softail kinh điển nhưng nhẹ hơn và vững chãi hơn, đồng nghĩa với cảm giác lái linh hoạt chưa từng có.
01
02

Tối giản. Chở cả tâm hồn.

Thông số chi tiết
Chiều dài
2.320 mm
Chiều cao yên, Không tải
680 mm
Khoảng sáng gầm xe
125 mm
Độ nghiêng
30
Đường mòn
157 mm
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe
1.630 mm
Thông số kỹ thuật lốp trước
100/90B19,57H,BW
Thông số kỹ thuật lốp sau
150/80B16,77H,BW
Bánh xe, Loại
Lốp trước và sau dòng Dunlop Harley-Davidson, thành lốp màu đen có bố xiên
Dung tích nhiên liệu
13,2 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,7 l
Tải trọng, khi rời nhà máy
291 kg
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
297 kg
Động cơ 2
Milwaukee-Eight 107
Đường kính xi lanh
100 mm
Hành trình pít-tông
111,1 mm
Dung tích xi lanh
1.745 cc
Tỷ suất nén
10.0:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
Ống pô dạng súng săn 2-1-2; bầu xúc tác trong bộ giảm thanh
Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ 3
144 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (vòng/phút)
2750
Mã lực
84 HP / 63 kW @ 5020 rpm
Góc nghiêng, phải (độ)
28.5
Góc nghiêng, trái (độ)
28.5
Fuel Economy Testing Method
EU 134/2014
Fuel Economy
5,5 l/100 km
Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 34/46
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
9.311
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
6.454
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
4.793
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
3.882
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
3.307
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
2.79
Phuộc trước
Van cong đôi 49 mm lồng với các kẹp ba trên phuộc nhôm; lò xo kép tiêu chuẩn
Giảm xóc sau
Ẩn, pít-tông tự do, giảm xóc đơn dạng lò xo; hành trình 43mm; điều chỉnh tải đặt trước kiểu cam
Bánh xe, lốp trước 4
Nhôm đúc Annihilator, Bạc
Bánh xe, lốp sau 4
Nhôm đúc Annihilator, Bạc
Phanh, loại
Rô to đặc, giãn nở đồng nhất
Phanh, kiểu cụm
4 pít-tông trước cố định và 2 pít-tông sau di động
Đèn (theo quy định từng quốc gia)
Tất cả Đèn pha, Đèn cốt & Đèn vị trí đặc trưng bằng LED, kiểu dáng hình viên đạn, đèn xin nhan/đèn đuôi/đèn dừng LED đa chức năng, Đèn huỳnh quang hình viên đạn
Đồng hồ đo
Màn hình LCD với phần hiển thị 2,14 inch bao gồm đồng hồ tốc độ, số, tổng quãng đường đã đi, mức xăng, đồng hồ, hành trình, phạm vi hoạt động và vòng tua máy
Thông tin giá
Vivid Black
679.000.000 ₫