Road King Special 2023

Thống trị cung đường.

Mô tả

Một chiếc bagger tùy chỉnh với sức mạnh hàng đầu và thu hút mọi ánh nhín.

  • Tư thế lái thẳng đứng
  • Ván lót sàn
  • Yên sau
  • Túi yên
  • Có trang bị Rider Safety Enhancements
Tổng quan
  • Những tay lái đang tìm kiếm một chiếc hot rod độ tân tiến với phong cách H-D mang tính biểu tượng
  • Động cơ Milwaukee-Eight 114 V-Twin và bánh xe Prodigy
  • Đèn pha LED Daymaker trắng sáng
Grand American Touring

2023 Road King Special

Tùy chọn màu sắc
Bắt đầu lúc
1.099.000.000 ₫ 1
Chiếc xe hiển thị với những hình ảnh khác nhau trên thị trường và có thể khác với xe được sản xuất và giao hàng. Hàng có sẵn tùy thị trường, vui lòng xem đại lý địa phương của bạn để biết chi tiết.
2023 Road King Special

Đóng đồ nhiều hơn và đi xa hơn. 

HIỆU SUẤT KẾT HỢP KIỂU DÁNG ĐẸP
01
MILWAUKEE-EIGHT 114  Dung tích xi lanh lớn nhất trong các mẫu H-D Touring tiêu chuẩn. Động cơ 1868 cc mạnh mẽ đưa bạn đi cùng trời cuối đất.
02
THÙNG XE TRẢI DÀI Những chiếc túi vỏ cứng có hình dáng đẹp mắt tạo nhiều không gian cho bạn lưu trữ những vật dụng cần thiết. Mở nắp bằng một lần chạm.
01
02

Kiểu dáng hot rod mang tính biểu tượng

Thông số chi tiết 
Chiều dài
2.420 mm
Chiều cao yên, Không tải
695 mm
Khoảng sáng gầm xe
125 mm
Độ nghiêng
26
Đường mòn
175 mm
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe
1.625 mm
Thông số kỹ thuật lốp trước
130/60B19 61H
Thông số kỹ thuật lốp sau
180/55B18 80H
Bánh xe, Loại
Lốp trước và sau dòng Dunlop Harley-Davidson, thành lốp màu đen có bố xiên
Dung tích nhiên liệu
22,7 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,9 l
Tải trọng, khi rời nhà máy
351 kg
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
366 kg
Sức chở hàng hóa - Thể tích
0,07 m3
Động cơ 2
Milwaukee-Eight 114
Đường kính xi lanh
102 mm
Hành trình pít-tông
114,3 mm
Dung tích xi lanh
1.868 cc
Tỷ suất nén
10.5:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
Màu đen, ống pô kép 2-1-2 có bộ giảm thanh hình nón
Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ 3
158 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (vòng/phút)
3250
Mã lực
93 HP / 69 kW @ 5250 rpm
Góc nghiêng, phải (độ)
32
Góc nghiêng, trái (độ)
31
Fuel Economy Testing Method
EU 134/2014
Fuel Economy
6.1 l/100 km
Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 34/46
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
9.593
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
6.65
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
4.938
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
4
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
3.407
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
2.875
Phuộc trước
Van cong đôi 49 mm
Giảm xóc sau
Hệ thống giảm xóc sau chỉnh tay với chiều cao thấp tối ưu
Bánh xe, lốp trước 4
Đen bóng thần kỳ
Bánh xe, lốp sau 4
Đen bóng thần kỳ
Phanh, loại
Rô to di động kép (trước), rô to cố định (sau)
Phanh, kiểu cụm
32 mm, 4 pít-tông trước và sau cố định
Đèn (theo quy định từng quốc gia)
Đèn cốt 34 wat, 915 lumen, đèn pha 37 wat 915 lumen; Đèn đuôi/đèn dừng 8W/28W, Đèn tín hiệu trước và đèn xin nhan sau
Đồng hồ đo
Đồng hồ được tạo dáng hài hòa với từng xe. Màn hình hiển thị công tơ mét, hành trình A, hành trình B, phạm vi xăng và chỉ báo số; chỉ báo âm thanh lớn hơn
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Đã bao gồm
Phanh liên kết điện tử (ELB)
Đã bao gồm
Kiểm soát giữ xe (VHC)
Đã bao gồm
Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS)
Đã bao gồm
Hệ thống chống bó cứng phanh nâng cao khi vào cua (C-ABS)
Đã bao gồm
Phanh liên kết điện tử tăng cường vào cua (C-ELB)
Đã bao gồm
Hệ thống kiểm soát độ bám đường tăng cường vào cua (C-TCS)
Đã bao gồm
Hệ thống kiểm soát trượt mô-men xoắn tăng cường vào cua (C-DSCS)
Đã bao gồm
Thông tin giá 
Vivid Black
1.099.000.000 ₫
Màu sắc
1.119.000.000 ₫