Nightster 

2023 Phong cách cổ điển, hiệu suất nhanh nhẹn. 

Mô tả

Được thiết kế để truyền cảm hứng cho cả những tay lái mới và lão làng, Nightster™ 2023 phát triển di sản Sportster thành chiếc mô tô có khả năng xử lý nhanh nhẹn và truyền cảm hứng tự tin lái xe.

  • Tư thế lái hướng về phía trước
  • Điều khiển bằng chân lắp ở giữa
  • Thấp
  • Tương thích A2
  • Có trang bị Rider Safety Enhancements
Tổng quan
  • Dung tích xe khủng Revolution Max 975 
  • Xe mô tô nhanh và linh hoạt với khả năng xử lý sắc như dao
  • Một chiếc xe được thiết kế cho riêng bạn
Sport

2023 Nightster

Tùy chọn màu sắc
Bắt đầu lúc
515.000.000 ₫ 1
Chiếc xe hiển thị với những hình ảnh khác nhau trên thị trường và có thể khác với xe được sản xuất và giao hàng. Hàng có sẵn tùy thị trường, vui lòng xem đại lý địa phương của bạn để biết chi tiết.

Cảm nhận cung đường mới. Băng qua những con đường quen. 

HIỆU SUẤT NHẸ NHÀNG VÀ TINH GỌN 
01
REVOLUTION MAX 975 LÀM MÁT BẰNG DUNG DỊCH

Hiệu suất như ý bạn, động cơ Revolution Max 975 là loại V-Twin làm mát bằng dung dịch được điều chỉnh để tạo ra mô-men xoắn cực đại với số VÒNG TRÊN PHÚT thấp, mang lại khả năng tăng tốc mạnh mẽ ngay từ đầu với sức mạnh thông qua tầm trung.

 

02
BỘ KHUNG Nightster không sử dụng bộ khung kiểu vòng truyền thống. Thay vào đó, hệ thống truyền lực được sử dụng như một bộ phận chịu lực làm giảm đáng kể trọng lượng và tạo ra một bộ khung rất cứng. Mỗi thành phần được thiết kế nhỏ gọn, mạnh mẽ và nhẹ.
01
02

Chế độ Lái xe để bạn quyết định cách bắt đầu hành trình tiếp theo của mình.

Thông số chi tiết
Chiều dài
2,250 mm
Chiều cao yên, Không tải
705 mm
Khoảng sáng gầm xe
110 mm
Độ nghiêng
30
Đường mòn
137 mm
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe
1,545 mm
Thông số kỹ thuật lốp trước
100/90-19 57H
Thông số kỹ thuật lốp sau
150/80B16 77H
Bánh xe, Loại
Dunlop Harley-Davidson Series Bias Blackwall
Dung tích nhiên liệu
11,7 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,5 l
Tải trọng, khi rời nhà máy
211 kg
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
221 kg
Động cơ 2
Revolution Max 975T
Đường kính xi lanh
97 mm
Hành trình pít-tông
66 mm
Dung tích xi lanh
975 cc
Tỷ suất nén
12.0:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
Kiểu 2-1; bầu xúc tác trong cổ pô
Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
J1349
Mô-men xoắn của động cơ 3
95 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (vòng/phút)
5000
Mã lực
90 HP / 67 kW @ 7500 rpm
Góc nghiêng, phải (độ)
32
Góc nghiêng, trái (độ)
32
Fuel Economy Testing Method
EU 134/2014
Fuel Economy
5,5 l/100 km
Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 49/89
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
12.21
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
9.022
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
6.994
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
5.641
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
4.731
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
4.131
Phuộc trước
Phuộc thông thường có van uốn kép 41mm SHOWA. Kẹp ba càng nhôm.
Giảm xóc sau
Hệ thống phuộc nhún phía sau là dạng ống lồng kép, giảm xóc công nghệ nhũ tương tác động trực tiếp (không liên kết) với lò xo cuộn và vòng đệm ren để điều chỉnh tải trước.
Bánh xe, lốp trước 4
Nhôm đúc, đen nhám
Bánh xe, lốp sau 4
Nhôm đúc, đen nhám
Phanh, loại
Mặt trước: rôto đơn, nổi, gắn giữa; Mặt sau: rôto giãn nở đồng nhất rắn
Phanh, kiểu cụm
Trước: thước cặp 4 pít-tông được gắn dọc trục; Sau: thước cặp 4 pít-tông đơn, nổi
Đèn (theo quy định từng quốc gia)
Tất cả đèn pha LED, chùm sáng thấp và cao với đèn định vị đặc trưng; Tất cả đèn LED chiếu hậu; Đèn LED xi-nhan hình viên đạn
Đồng hồ đo
Màn hình analog đồng hồ đo tròn 4 inch có thể xem được, Đồng hồ tốc độ, Chỉ báo rẽ L/R, Chỉ báo Kiểm soát độ bám đường, Cảnh báo nhiệt độ nước làm mát, Cảnh báo ABS, Chỉ báo đèn sương mù, Cảnh báo điện áp ắc quy, Chỉ báo đèn chiếu xa, Chỉ báo sắp hết nhiên liệu, Chỉ báo vô hiệu hóa ABS sau, Cảnh báo lỗi, Chỉ báo vị trí trung lập, Chỉ báo áp suất lốp thấp, Chỉ báo đèn kiểm tra động cơ, Cảnh báo áp suất dầu, Chỉ báo dịch vụ.
Kích thước màn hình
Màn hình analog
Loại
102 mm
Ngôn ngữ
Tiếng Anh (mặc định)
Màn hình báo thông tin xe (Nhiệt độ không khí, áp suất dầu và EITMS)
Công tơ mét đo tổng quãng đường (Có thể chọn Dặm hoặc km), Hành trình A/B, Chỉ báo bánh răng sau, Mức nhiên liệu, Đồng hồ 12/24 giờ, Máy đo tốc độ kỹ thuật số, Mức nhiên liệu được phân đoạn, Chỉ báo chế độ lái xe
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Đã bao gồm
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Đã bao gồm
Hệ thống kiểm soát trượt mô-men xoắn kéo (DSCS)
Đã bao gồm
Thông tin giá
Vivid Black
515.000.000 ₫
Màu sắc
525.000.000 ₫