Low Rider ST 2023

Dám thử thách.

Mô tả

Một cỗ máy đi trốn cuối tuần, một chiếc mô tô thể thao V-Twin của Mỹ dành cho những tay đua thích phong cách sạch sẽ và khao khát hiệu suất vượt trội.

  • Tư thế lái thẳng đứng
  • Điều khiển bằng chân lắp ở giữa
  • Túi yên
  • Giàn áo gắn vào khung xe
Tổng quan
  • Những tay lái tìm kiếm phong cách Bờ Tây và sức mạnh vô tận
  • Hiệu suất vượt trội với phong thái phù hợp
  • Những tín đồ FXRT muốn có những cải tiến mới nhất về lái mô tô
Cruiser

2023 Low Rider ST

Tùy chọn màu sắc
Bắt đầu lúc
819.000.000 ₫ 1
Chiếc xe hiển thị với những hình ảnh khác nhau trên thị trường và có thể khác với xe được sản xuất và giao hàng. Hàng có sẵn tùy thị trường, vui lòng xem đại lý địa phương của bạn để biết chi tiết.
2023 Low Rider ST

Không thừa không thiếu, đây là mọi thứ bạn cần.

PHONG CÁCH BỜ TÂY
01
GIÀN ÁO GẮN VÀO KHUNG XE Một thiết kế huyền thoại nay đã được điều chỉnh để hoàn toàn phù hợp với Low Rider ST.
02
MỘT MÀU ĐEN HOÀN HẢO Đầu xe, bộ phận điều khiển, hệ thống truyền động và ống xả. Các bít sáng duy nhất là các đũa đẩy và nắp che bộ truyền động, và các vây hình trụ được gia công.
01
02

Luôn sẵn sàng thể hiện.

BỘ SƯU TẬP XE MÔ TÔ ENTHUSIAST FAST JOHNNIE 2023

Bộ ba mô tô phiên bản giới hạn lấy cảm hứng từ những chiếc xe chắc chắn hiệu suất cao của những năm 1960 và 1970.

Thông số chi tiết
Chiều dài
2.365 mm
Chiều cao yên, Không tải
720 mm
Khoảng sáng gầm xe
150 mm
Độ nghiêng
28
Đường mòn
145 mm
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe
1.615 mm
Thông số kỹ thuật lốp trước
110/90B19,62H,BW
Thông số kỹ thuật lốp sau
180/70B16,77H,BW
Bánh xe, Loại
Lốp trước và sau Michelin Scorcher "31"
Dung tích nhiên liệu
18,9 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,7 l
Tải trọng, khi rời nhà máy
315 kg
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
327 kg
Sức chở hàng hóa - Thể tích
0.05 m3
Động cơ 2
Milwaukee-Eight 117
Đường kính xi lanh
103,5 mm
Hành trình pít-tông
114,3 mm
Dung tích xi lanh
1.923 cc
Tỷ suất nén
10.2:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
Ống pô dạng súng săn bù 2-1-2; bầu xúc tác trong bộ giảm thanh
Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ 3
154 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (vòng/phút)
3500
Mã lực
97 HP / 72 kW @ 5020 rpm
Góc nghiêng, phải (độ)
31.3
Góc nghiêng, trái (độ)
31.3
Fuel Economy Testing Method
EU 134/2014
Fuel Economy
5,5 l/100 km
Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 34/46
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
9.311
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
6.454
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
4.793
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
3.882
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
3.307
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
2.79
Phuộc trước
Phuộc nhôm nghịch đảo dạng ống đơn 43 mm với kẹp ba; lò xo chuẩn kép
Giảm xóc sau
Ẩn, pít-tông tự do, giảm xóc đơn dạng lò xo; hành trình pít-tông 56mm; điều chỉnh tải đặt trước bằng thủy lực
Bánh xe, lốp trước 4
Bánh xe nhôm đúc bằng đồng sẫm màu, tỏa nhiệt
Bánh xe, lốp sau 4
Bánh xe nhôm đúc bằng đồng sẫm màu, tỏa nhiệt
Phanh, loại
Rô to di động trước và sau màu đen, chia 7 chấu
Phanh, kiểu cụm
4 pít-tông trước cố định và 2 pít-tông sau di động
Đèn (theo quy định từng quốc gia)
Tất cả đèn pha, đền cốt và đèn vị trí bằng LED; Đèn đuôi LED Zeppelin; Đèn xin nhan huỳnh quang hình viên đạn
Đồng hồ đo
Màn hình LCD với phần hiển thị 2,14 inch bao gồm đồng hồ tốc độ, số, tổng quãng đường đã đi, mức xăng, đồng hồ, hành trình, phạm vi hoạt động và vòng tua máy
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Đã bao gồm
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Tùy chọn
Thông tin giá
Vivid Black
819.000.000 ₫
Màu sắc
829.000.000 ₫