Fat Boy 114 2023

Càng nhiều càng tốt.

Mô tả

Biểu tượng tùy chỉnh lì ban đầu, giờ đây có lớp hoàn thiện bằng chrome sáng

  • Tư thế lái thư giãn
  • Ván lót sàn
  • Yên sau
  • Thấp
Tổng quan
  • Những tay lái tân tiến thích mạ crôm sáng và sức mạnh tối thượng
  • Chinh phục các cung đường bằng lốp xe to khỏe và đèn pha vuông
  • Động cơ Milwaukee-Eight 114 V-Twin và vành đĩa Lakester
Cruiser

2023 Fat Boy 114

Tùy chọn màu sắc
Bắt đầu lúc
899.000.000 ₫ 1
Chiếc xe hiển thị với những hình ảnh khác nhau trên thị trường và có thể khác với xe được sản xuất và giao hàng. Hàng có sẵn tùy thị trường, vui lòng xem đại lý địa phương của bạn để biết chi tiết.

Cruiser Canyon. Đối đầu trên đại lộ.

HIỆU SUẤT VÀ XỬ LÝ
01
MILWAUKEE-EIGHT 114

Mô-men xoắn lớn cho công suất theo yêu cầu mà bạn có thể cảm nhận qua từng vòng xoắn, cùng với âm thanh HD quen thuộc.

 

02
GIẢM XÓC TRƯỚC HIỆU SUẤT CAO Công nghệ giảm xóc mới mang lại hiệu suất của phuộc dạng ống kiểu xe đua và giảm bớt trọng lượng với đặc tính giảm xóc tuyến tính.
01
02

Nổi bật giữa đám đông.

Thông số chi tiết
Chiều dài
2.370 mm
Chiều cao yên, Không tải
675 mm
Khoảng sáng gầm xe
115 mm
Độ nghiêng
30
Đường mòn
104 mm
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe
1.665 mm
Thông số kỹ thuật lốp trước
160/60R18,70V,BW
Thông số kỹ thuật lốp sau
240/40R18,79V,BW
Bánh xe, Loại
Lốp trước và sau Michelin Scorcher™ "11"
Dung tích nhiên liệu
18,9 l
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4,7 l
Tải trọng, khi rời nhà máy
304 kg
Tải trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
317 kg
Động cơ 2
Milwaukee-Eight 114
Đường kính xi lanh
102 mm
Hành trình pít-tông
114,3 mm
Dung tích xi lanh
1.868 cc
Tỷ suất nén
10.5:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống xả
So le 2-2; bầu xúc tác trong bộ giảm thanh
Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ 3
158 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (vòng/phút)
2750
Mã lực
94 HP / 70 kW @ 5020 rpm
Góc nghiêng, phải (độ)
25.6
Góc nghiêng, trái (độ)
25.6
Fuel Economy Testing Method
EU 134/2014
Fuel Economy
5,5 l/100 km
Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 34/46
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
9.311
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
6.454
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
4.793
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
3.882
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
3.307
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
2.79
Phuộc trước
Van cong đôi 49 mm lồng với các kẹp ba trên phuộc nhôm; lò xo kép tiêu chuẩn; vỏ phuộc hình "lon bia”
Giảm xóc sau
Ẩn, pít-tông tự do, giảm xóc đơn dạng lò xo; hành trình 43mm; điều chỉnh tải đặt trước bằng thủy lực mà không cần dụng cụ
Bánh xe, lốp trước 4
Nhôm đúc Lakester được gia công
Bánh xe, lốp sau 4
Nhôm đúc Lakester được gia công
Phanh, loại
Rô to di động trước và sau màu bạc, chia 7 chấu
Phanh, kiểu cụm
4 pít-tông trước cố định và 2 pít-tông sau di động
Đèn (theo quy định từng quốc gia)
Tất cả đèn pha, đền cốt và đèn vị trí bằng LED, kiểu dáng hình viên đạn, đèn xin nhan/đèn đuôi/đèn dừng LED đa chức năng, đèn xin nhan LED hình viên đạn
Đồng hồ đo
Đồng hồ tốc độ kim 5 inch hiển thị số, công tơ mét, mức xăng, đồng hồ, hành trình, chỉ báo phạm vi và tốc độ động cơ kỹ thuật số
Thông tin giá
Vivid Black
899.000.000 ₫
Màu sắc
909.000.000 ₫
Hai tông màu
919.000.000 ₫
120th Anniversary
999.000.000 ₫